Tổng quan: |
Aviation English – AE – Kỹ năng và tiếng Anh hàng không– là khóa đào tạo chuyên dụng cho ngành hàng không tại Pandora Training Academy với mục đích cung cấp những kiến thức nền tảng cũng như tiếng Anh chuyên ngành cho các bạn có mong muốn làm trong ngành hàng không. |
Aviation English for Ground Service Introduction – Tiếng Anh cho dịch vụ khai thác mặt đất phù hợp với các học viên có trình độ Pre-Intermediate (El3)
Khai giảng | |
Mã khóa học | AE301 |
Thời gian | Thứ 2 – Thứ 4 – Thứ 6 hoặc Thứ 7 – Chủ nhật |
Thời lượng | 27 giờ (18 buổi) – 6 tuần |
Học phí | Liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline: 08 6295 9110 |
Nội dung khóa học
STT | Bài học | Tiết học | Nội dung | Thời lượng giờ |
1 | Nguyên tắc và kĩ năng về dịch vụ khách hàng | AE301.1 | Yêu cầu và sự hài lòng của khách hàng
Mô hình cung cấp dịch vụ hành khách Kĩ năng nghe và phản hồi khách hàng Ý thức về nền văn hóa của các nước khác nhau. |
4.5 giờ |
2 | Những tình huống khó khăn trong khi tiếp xúc với khách hàng | AE301.2 | Cách xử lý những phàn nàn của khách hàng
Các trường hợp khách hàng bị từ chối lên máy bay Kĩ năng quản lý mâu thuẫn và xung đột của khách hàng |
4.5 giờ |
3 | Tổng quan về nguyên tắc và hướng dẫn về ngành công nghiệp hàng không | AE301.3 | Tổng quan về OAG (Official Airline Guide)
Các quy định của IATA (Hiệp hội Hàng không Quốc tế) Thời gian thông báo tối thiểu giữa các chuyến bay Nguyên tắc quản lý hành lý tự động. |
4.5 giờ |
4 | Quy trình làm việc tại các cửa check in | AE301.4 | Quản lý vé online
Các thủ tục lên máy bay và hoãn chuyến bay Quy trình chứng thực thông tin. Quản lý các khách hàng đặc biệt |
4.5 giờ |
5 | Dịch vụ quản lý hành lý | AE301.5 | Thực hiện kiểm tra hành lý kí gửi và hành lý xách tay, các loại thuế và phí.
Quy trình nhận biết các loại hàng hóa nguy hiểm và tổng quan về các trường hợp khẩn cấp. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ truy tìm hành lý thất lạc cho hành khách |
4.5 giờ |
6 | Các bài tập tình huống và đánh giá học viên | AE301.6 | Bài tập tình huống
Tham khảo các tình huống giả lập về dịch vụ khách hàng Thi cuối khóa |
4.5 giờ |
Aviation English for Cabin Crew Introduction – Tiếng Anh dành cho tiếp viên hàng không tổng quan phù hợp với các học viên có trình độ Pre-Intermediate (El3)
Ngoài đào tạo tiếng Anh, nhằm đáp ứng yêu cầu tối thiểu về tiếng Anh đầu vào của hãng hàng không, khóa học còn cung cấp cho học viên các kĩ năng về:
- Quy trình tuyển chọn tiếp viên hàng không của các hãng hàng không lớn
- Các công việc chuẩn bị cho buổi tuyển chọn
- Kỹ năng trả lời phỏng vấn
- Nội dung phỏng vấn bằng tiếng Anh và tiếng Việt
- Các ăn mặc, đi lại, giao tiếp, ứng xử và trang điểm.
Khai giảng | |
Mã khóa học | AE302 |
Thời gian | Thứ 2 – Thứ 4 – Thứ 6 hoặc Thứ 7 – Chủ nhật |
Thời lượng | 36 giờ (24 buổi) – 8 tuần |
Học phí | Liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline: 08 6295 9110 |
Nội dung khóa học
STT | Bài học | Tiết học | Nội dung | Thời lượng (giờ) |
1 | Orientation | AE302.1-2 | Giới thiệu về nội dung khóa học
Các tiêu chí để trở thành Tiếp viên hàng không Tổng quan về qui trình phỏng vấn của hãng Emirates và Etihad |
3 |
2 | Before the assessment day | AE302.3-6 | Cách tìm việc hiệu quả
Cách điền phiếu đăng ký tuyển dụng của hãng Emirates Viết một CV và Cover Letter hoàn chỉnh |
7.5 |
3 | Assessment day | AE302.7-18 | Các tiêu chí đánh giá trong phần làm việc nhóm và xử lý tình huống (Role-play) của hãng Emirates.
Thực hành cách xử lý bốn dạng tình huống chính: xử lý đa nhiệm, cách phân chia công việc, xử lý các yêu cầu của hành khách, xử lý tình huống khi hành khách nổi giận |
18 |
4 | One-on-one interview | AE302.19-22 |
|
4.5 |
5 | Final test | Mock-up Interview |
|
3 |
Aviation English for Ground Service – Tiếng Anh cho dịch vụ khai thác mặt đất phù hợp với các học viên có trình độ Intermediate (EL4)
Khai giảng | |
Mã khóa học | AE401 |
Thời gian | Thứ 2 – Thứ 4 – Thứ 6 hoặc Thứ 7 – Chủ nhật |
Thời lượng | 72 giờ (48 buổi) – 16 tuần |
Học phí | Liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline: 08 6295 9110 |
Nội dung khóa học
STT | Bài học | Tiết học | Nội dung | Thời lượng giờ |
1 | Tổng quan về các hoạt động của sân bay và điều hành hàng không | AE401.1 | Giới thiệu tổng quan về các qui trình hoạt động của sân bay và các hang hàng không. | 9 giờ |
2 | Tổng quan về chức năng của CRS (Computer Reservation System) và DCS (Departure Control Systems) | AE401.2 | Giới thiệu hệ thống CRS, hệ thống lưu trữ thông tin các thông tin giao dịch và đặt chỗ như khách sạn, thuê mướn xe hoặc đặt vé máy bay.
Giới thiệu về hệ thống DCS, hệ thống quản lý của các hãng hàng không và sân bay về các thông tin cần thiết để mua vé của khách hàng để in vé, mua vé hoặc kí gửi hành lý |
9 giờ |
3 | Quy trình check in cho hành khách và hành lý (tại sân bay và ngoài sân bay) | AE401.3 | Các quy trình, thủ tục và quy định cho hành khách và hành lý trước giờ bay, trong lúc bay và sau khi máy bay hạ cánh | 9 giờ |
4 | Điều kiện bay của hành khách và hành lý, quy trình và thủ tục lên máy bay, thông báo trước khi cất cánh và hạ cánh | AE401.4 | Các qui trình kí gửi hành lý tại sân bay và qui định về hành lý xách tay.
Các quy định về điều kiện để được lên máy bay của hành khách. Quy trình thông báo trước khi hạ cánh và cất cánh. |
9 giờ |
5 | Các quy định về hàng hóa nguy hiểm, hàng hóa cấm cho các đơn vị hành khách | AE401.5 | Các loại hàng hóa nguy hiểm, hàng hóa cấm không được đem lên máy bay. | 9 giờ |
6 | Quản lý tương tác với khách hàng | AE401.6 | Kĩ năng ứng phó khi máy bay có sự cố và khi khách hàng không tuân thủ các qui định về an toàn bay. | 9 giờ |
7 | Qui trình kiểm soát an ninh hành khách và hành lý | AE401.7 | Các qui định về kiểm tra hành khách và hành lý trước khi lên máy bay. | 9 giờ |
8 | Cải thiện khả năng tương tác của khách hàng, các phát minh mới nhất và cơ hội nghệ nghiệp | AE401.8 | Các qui trình cải thiện khả năng hợp tác của khách hàng về việc tuân thủ quy định an toàn bay.
Các phát minh mới nhất trong hàng không Các ngành nghề trong dịch vụ khai thác mặt đất |
9 giờ |
Aviation English for Cabin crew – Tiếng Anh dành cho tiếp viên hàng không phù hợp với học viên có trình độ tiếng Anh Intermediate (EL4)
Khai giảng | |
Mã khóa học | AE402 |
Thời gian | Thứ 2 – Thứ 4 – Thứ 6 hoặc Thứ 7 – Chủ nhật |
Thời lượng | 72 giờ (48 buổi) |
Học phí | Liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline: 08 6295 9110 |
Nội dung khóa học
STT | Bài học | Tiết học | Nội dung | Thời lượng (giờ) |
1 | Quá trình tuyển dụng | AE402.1-13 | Giới thiệu tổng quan về tuyển dụng
Kỹ năng tham dự tuyển dụng phỏng vấn của những hãng hàng không lớn: Emirates, Etihad,… Chuyên gia hướng dẫn và thực hành trang điểm, làm tóc và tạo dáng cho buổi phỏng vấn Thực hiện buổi phỏng vấn |
19.5 |
2 | Tổng quan về công nghiệp hàng không | AE402.14-20 | Giới thiệu tổng quan về ngành công nghiệp hàng không
Các tổ chức hàng không quốc tế và mối tương quan Bố trí sân bay, quy trình hành khách và hành lý Mã hàng không, mã thành phố và sân bay, múi giờ |
10.5 |
3 | Quy trình vận hành bay | AE402.21-30 | Quy trình vận hành bay
Hoạt động nghỉ sau chuyến Dịch vụ chăm sóc khách hàng và chăm sóc đặc biệt |
30 |
4 | Trường hợp khẩn cấp | AE402.31-57 | Bảo đảm an toàn chuyến bay, dụng cụ khẩn cấp
Hiểu về những trường hợp khẩn, lốc xoáy, áp suất khoang, phòng cháy chữa cháy Hạ cánh khẩn cấp, sơ tán, trường hợp cần y tế Phân loại và và xử lý hàng hóa nguy hiểm |
39 |
5 | Final test | Kiểm tra cuối khóa |
1.5 |
Nội dung khóa học
Aviation English for Pilot – Tiếng Anh dành cho phi công, phù hợp với các học viên có trình độ tiếng Anh Intermediate (EL4)
Khai giảng | |
Mã khóa học | AE403 |
Thời gian | Thứ 2 – Thứ 4 – Thứ 6 hoặc Thứ 7 – Chủ nhật |
Thời lượng | 72 giờ (48 buổi) |
Học phí | Liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline: 08 6295 9110 |
Aviation English for Air Traffic Control – Tiếng Anh về kiểm soát không lưu, phù hợp với các học viên có trình độ Intermediate (EL4)
Khai giảng | |
Mã khóa học | AE404 |
Thời gian | Thứ 2 – Thứ 4 – Thứ 6 hoặc Thứ 7 – Chủ nhật |
Thời lượng | 72 giờ (48 buổi) |
Học phí | Liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline: 08 6295 9110 |
ĐĂNG KÝ KHOÁ HỌC |